Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_trẻ_thế_giới_2001 Bảng BHuấn luyện viên: Carlos César[1]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Rubinho | (1982-08-04)4 tháng 8, 1982 (18 tuổi) | Corinthians | |
2 | 2HV | Maicon | (1981-07-26)26 tháng 7, 1981 (19 tuổi) | Cruzeiro | |
3 | 3TV | Edu Dracena | (1981-05-18)18 tháng 5, 1981 (20 tuổi) | Guarani | |
4 | 2HV | Marquinhos | (1982-10-21)21 tháng 10, 1982 (18 tuổi) | Corinthians | |
5 | 3TV | Eduardo Costa | (1982-09-23)23 tháng 9, 1982 (18 tuổi) | Grêmio | |
6 | 2HV | Anderson | (1983-01-10)10 tháng 1, 1983 (18 tuổi) | Flamengo | |
7 | 4TĐ | Pinga | (1981-04-27)27 tháng 4, 1981 (20 tuổi) | Torino | |
8 | 3TV | Fernando Menegazzo | (1981-05-03)3 tháng 5, 1981 (20 tuổi) | Juventude | |
9 | 4TĐ | Adriano | (1982-02-17)17 tháng 2, 1982 (19 tuổi) | Flamengo | |
10 | 3TV | Júlio Baptista | (1981-10-01)1 tháng 10, 1981 (19 tuổi) | São Paulo | |
11 | 4TĐ | Robert | (1981-02-07)7 tháng 2, 1981 (20 tuổi) | Botafogo | |
12 | 3TV | Léo Lima | (1982-01-14)14 tháng 1, 1982 (19 tuổi) | Vasco da Gama | |
13 | 2HV | Ângelo | (1981-06-12)12 tháng 6, 1981 (20 tuổi) | Corinthians | |
14 | 2HV | Luisão | (1981-02-13)13 tháng 2, 1981 (20 tuổi) | Cruzeiro | |
15 | 2HV | Júlio Santos | (1981-12-12)12 tháng 12, 1981 (19 tuổi) | São Paulo | |
16 | 4TĐ | Thiago Oliveira | (1981-05-26)26 tháng 5, 1981 (20 tuổi) | São Paulo | |
17 | 3TV | Kaká | (1982-04-22)22 tháng 4, 1982 (19 tuổi) | São Paulo | |
18 | 1TM | Márcio | (1981-12-20)20 tháng 12, 1981 (19 tuổi) | São Paulo |
Huấn luyện viên: Paul James
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Pieter Meuleman | (1981-02-04)4 tháng 2, 1981 (20 tuổi) | 5 | 0 | Wilfred Laurier University |
2 | 2HV | Bernard Ouassa | (1982-04-06)6 tháng 4, 1982 (19 tuổi) | 4 | 0 | St. John's University |
3 | 3TV | Terry Dunfield | (1982-02-20)20 tháng 2, 1982 (19 tuổi) | 2 | 0 | Manchester City |
4 | 2HV | Victor Oppong | (1981-04-09)9 tháng 4, 1981 (20 tuổi) | 13 | 0 | University of Mobile |
5 | 3TV | Miles O'Connor | (1982-04-20)20 tháng 4, 1982 (19 tuổi) | 9 | 0 | Unattached |
6 | 3TV | Mike Klukowski | (1981-05-27)27 tháng 5, 1981 (20 tuổi) | 5 | 0 | Lille |
7 | 3TV | Tam Nsaliwa | (1982-01-28)28 tháng 1, 1982 (19 tuổi) | 7 | 0 | 1. FC Nürnberg |
8 | 3TV | Maycoll Canizalez | (1982-12-28)28 tháng 12, 1982 (18 tuổi) | 13 | 0 | Werder Bremen |
9 | 4TĐ | Wyn Belotte | (1984-05-06)6 tháng 5, 1984 (17 tuổi) | 0 | 0 | Nantes |
10 | 4TĐ | Julian de Guzman | (1981-03-25)25 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | 7 | 5 | 1. FC Saarbrücken |
11 | 3TV | Gaspare Borsellino | (1981-06-05)5 tháng 6, 1981 (20 tuổi) | 9 | 1 | University of Mobile |
12 | 4TĐ | Justin Thompson | (1981-01-09)9 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | 9 | 0 | Fairfield University |
13 | 2HV | Chris Pozniak | (1981-01-10)10 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | 13 | 0 | Toronto Lynx |
14 | 3TV | Chris Williams | (1981-06-01)1 tháng 6, 1981 (20 tuổi) | 10 | 0 | University of Mobile |
15 | 3TV | Atiba Hutchinson | (1983-02-08)8 tháng 2, 1983 (18 tuổi) | 5 | 0 | Woodbridge College |
16 | 4TĐ | Rob Friend | (1981-01-23)23 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | 6 | 0 | Western Michigan University |
17 | 3TV | Iain Hume | (1983-10-30)30 tháng 10, 1983 (17 tuổi) | 10 | 3 | Tranmere Rovers |
18 | 1TM | Wojtek Zarzycki | (1982-06-21)21 tháng 6, 1982 (18 tuổi) | 4 | 0 | Dartmouth College |
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
2HV | Josh Simpson | (1983-05-15)15 tháng 5, 1983 (18 tuổi) | 0 | 0 | ||
4TĐ | Ali Ngon Gerba | 6 | 0 |
Huấn luyện viên: Uli Stielike
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Tom Starke | (1981-03-18)18 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | Bayer Leverkusen | |
2 | 2HV | Christoph Preuss | (1981-07-04)4 tháng 7, 1981 (19 tuổi) | Eintracht Frankfurt | |
3 | 2HV | Christian Fickert | (1981-02-10)10 tháng 2, 1981 (20 tuổi) | Waldhof Mannheim | |
4 | 2HV | Denis Lapaczinski | (1981-09-26)26 tháng 9, 1981 (19 tuổi) | Hertha BSC | |
5 | 2HV | Michael Zepek | (1981-01-19)19 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | Bayer Leverkusen | |
6 | 3TV | Giuseppe Gemiti | (1981-05-03)3 tháng 5, 1981 (20 tuổi) | Eintracht Frankfurt | |
7 | 4TĐ | Huzeyfe Dogan | (1981-01-01)1 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | Bayer Leverkusen | |
8 | 3TV | Hanno Balitsch | (1981-01-02)2 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | 1. FC Köln | |
9 | 4TĐ | Benjamin Auer | (1981-01-11)11 tháng 1, 1981 (20 tuổi) | Borussia Mönchengladbach | |
10 | 3TV | Selim Teber | (1981-03-07)7 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | Waldhof Mannheim | |
11 | 4TĐ | Thorsten Burkhardt | (1981-05-21)21 tháng 5, 1981 (20 tuổi) | Bayer Leverkusen | |
12 | 3TV | Christian Mikolajczak | (1981-05-15)15 tháng 5, 1981 (20 tuổi) | Schalke 04 | |
13 | 4TĐ | Jermaine Jones[2] | (1981-11-03)3 tháng 11, 1981 (19 tuổi) | Eintracht Frankfurt | |
14 | 4TĐ | Christian Tiffert | (1982-02-18)18 tháng 2, 1982 (19 tuổi) | VfB Stuttgart | |
15 | 2HV | Stephan Kling | (1981-03-22)22 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | Bayern Munich | |
16 | 2HV | Andreas Hinkel | (1982-03-26)26 tháng 3, 1982 (19 tuổi) | VfB Stuttgart | |
17 | 4TĐ | Lars Jungnickel | (1981-08-31)31 tháng 8, 1981 (19 tuổi) | Energie Cottbus | |
18 | 1TM | Jan Schlösser | (1982-09-27)27 tháng 9, 1982 (18 tuổi) | Bayern Munich |
Huấn luyện viên: Adnan Hamad
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ahmed Ali | (1982-08-02)2 tháng 8, 1982 (18 tuổi) | Al Zawraa | |
2 | 2HV | Jassim Ghulam | (1981-03-11)11 tháng 3, 1981 (20 tuổi) | Al-Jaish | |
3 | 2HV | Bassim Abbas | (1981-08-17)17 tháng 8, 1981 (19 tuổi) | Al-Talaba | |
4 | 2HV | Haidar Abdul-Amir | (1982-11-02)2 tháng 11, 1982 (18 tuổi) | Al Zawraa | |
5 | 2HV | Ibrahim Munaim | (1981-10-02)2 tháng 10, 1981 (19 tuổi) | Al-Shorta | |
6 | 3TV | Sameeh Amir | (1981-07-20)20 tháng 7, 1981 (19 tuổi) | Al-Quwa Al-Jawiya | |
7 | 4TĐ | Emad Mohammed | (1982-07-24)24 tháng 7, 1982 (18 tuổi) | Al Zawraa | |
8 | 3TV | Nashat Akram | (1984-09-12)12 tháng 9, 1984 (16 tuổi) | Al-Shorta | |
9 | 4TĐ | Ahmad Mnajed | (1981-12-13)13 tháng 12, 1981 (19 tuổi) | Al-Shorta | |
10 | 4TĐ | Ammar Ahmad | (1981-07-02)2 tháng 7, 1981 (19 tuổi) | Al Zawraa | |
11 | 3TV | Hawar Mulla Mohammed | (1981-06-01)1 tháng 6, 1981 (20 tuổi) | Al-Quwa Al-Jawiya | |
12 | 2HV | Haidar Abdul-Razzaq | (1982-10-23)23 tháng 10, 1982 (18 tuổi) | Al Zawraa | |
13 | 4TĐ | Alaa Jabbar[3] | (1983-01-01)1 tháng 1, 1983 (18 tuổi) | Al Zawraa | |
14 | 2HV | Emad Aoda | (1981-11-15)15 tháng 11, 1981 (19 tuổi) | Al Minaa | |
15 | 3TV | Hassan Turki | (1981-07-01)1 tháng 7, 1981 (19 tuổi) | Al Zawraa | |
16 | 3TV | Mohannad Nassir | (1983-04-04)4 tháng 4, 1983 (18 tuổi) | Al Zawraa | |
17 | 2HV | Salah Al-Deen Siamand | (1981-07-03)3 tháng 7, 1981 (19 tuổi) | Arbil | |
18 | 1TM | Noor Sabri | (1984-06-18)18 tháng 6, 1984 (16 tuổi) | Al Zawraa | |
19 | 3TV | Arkan Najeeb | (1982-07-02)2 tháng 7, 1982 (18 tuổi) | Al Zawraa |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_trẻ_thế_giới_2001 Bảng BLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_trẻ_thế_giới_2001 http://www.diariodecuiaba.com.br/detalhe.php?cod=5... http://access.fifa.com/u20/2001/teams/ARG2001-v1.t... https://www.fifa.com/en/comp/PrevTeams/0,6838,WYC-... https://web.archive.org/web/20170219111709/http://...